Nghĩa: có hình thức hấp dẫn hoặc phẩm chất tốt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể
Từ đồng nghĩa: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, ưa nhìn
Từ trái nghĩa: xấu, xấu xí, khó coi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chú thỏ bông với chiếc nơ màu hồng rất xinh.
Nàng Bạch Tuyết có nhan sắc rất xinh đẹp.
Em bé có gương mặt xinh xắn, dễ thương.
Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.
Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chữ viết của em rất xấu.
Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.