Nghĩa: chỉ một đồ vật nào đó đựng đầy đến mức như sắp tràn ra ngoài, không thể chứa thêm được nữa
Từ đồng nghĩa: tràn đầy, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề
Từ trái nghĩa: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đôi mắt bạn ấy tràn đầy niềm vui khi nhận được món quà sinh nhật.
Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ
Khu chợ Tết ngập tràn sắc đỏ rực rỡ của hoa mai, hoa đào.
Đường phố tràn trề nước sau trận mưa lớn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.
Vốn hiểu biết của bạn còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.