Nghĩa: không tập trung chú ý vào công việc do mải nghĩ về việc khác hoặc do bệnh lí
Từ đồng nghĩa: lơ đãng, lơ đễnh
Từ trái nghĩa: chăm chú, chú ý, tập trung
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu ấy lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.
Cô ấy thường xuyên lơ đễnh trong công việc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chúng em rất chăm chú nghe cô giảng bài.
Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.