Nghĩa: ham thích đến mức như không quan tâm đến việc gì khác nữa
Từ đồng nghĩa: ham mê, say mê, yêu thích, hăng say, nhiệt huyết
Từ trái nghĩa: chán nản, hờ hững, lơ là, thờ ơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bạn ấy là một người ham mê đọc sách.
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.
Cô giáo em vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.
Chúng em hăng say lao động.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.
Dạo này bạn A hay lơ là trong việc học.