Nghĩa: bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm
Từ đồng nghĩa: bàn bạc, bàn luận, bàn thảo, luận bàn, thảo luận
Từ trái nghĩa: chia rẽ, quả quyết độc lập
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.
Cuối tuần chúng ta cùng nhau bàn luận về vấn đề này.
Vấn đề này cần được bàn thảo một cách kỹ lưỡng.
Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng các nhà lãnh đạo Đảng đang luận bàn việc nước.
Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người