Nghĩa: có vẻ băn khoăn, suy nghĩ nhiều và buồn bã
Từ đồng nghĩa: trầm tư, suy tư, trầm ngâm, trầm mặc
Từ trái nghĩa: sôi nổi, vui vẻ, hân hoan, phấn khởi, vui sướng, mừng rỡ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nét mặt của mẹ trầm tư, đầy những lo toan.
Tôi còn nhiều suy tư muốn bày tỏ với bạn trước khi tạm biệt nơi này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Bạn Ngọc là người rất sôi nổi trong các hoạt động của lớp.
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.
Linh rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.
Em rất vui sướng khi nhận được món quà yêu thích.