Nghĩa: có chiều dài hoặc khoảng thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn hẳn so với những sự vật, hiện tượng khác
Từ đồng nghĩa: lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn
Từ trái nghĩa: ngắn, ngắn ngủi, ngắn hạn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bộ phim này dài lê thê quá, tớ xem mãi không hết một tập.
Kháng chiến chống Pháp là một cuộc kháng chiến lâu dài.
Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.
Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mẹ em có một mái tóc ngắn màu đen.