Nghĩa: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hoặc một lĩnh vực nào đó nhằm vì một mục đích chung
Từ đồng nghĩa: hợp sức, góp sức, hợp tác
Từ trái nghĩa: thù địch, cạnh tranh, đối đầu, chia rẽ, chia cắt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.
Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.
Chúng ta phải hợp sức lại thì mới thành công.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Hai bên đối đầu gay gắt.
Cạnh tranh nhau và cùng nhau phát triển.
Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.