Nghĩa: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ
Từ đồng nghĩa: thừa nhận, xác nhận, chấp nhận
Từ trái nghĩa: phủ nhận, bác bỏ, phản đối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bạn ấy thừa nhận lỗi sai của bản thân.
Cảnh sát xác nhận rằng tên trộm đã bị bắt.
Mai đã chấp nhận lời xin lỗi của tớ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ta phủ nhận việc ăn cắp chiếc nhẫn.
Tin đồn thất thiệt đã nhanh chóng bị bác bỏ.