Nghĩa: người làm việc ở cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung và xử lí những người vi phạm pháp luật
Từ đồng nghĩa: cảnh sát
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em có ước mơ trở thành cảnh sát.
Tên trộm đã bị các chú cảnh sát bắt giữ.