Nghĩa: hành động tác động đến tinh thần làm cho ai đó hăng hái hoạt động
Từ đồng nghĩa: động viên, khích lệ, khuyến khích
Từ trái nghĩa: can ngăn, cản trở, ngăn cản
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô giáo luôn động viên chúng em học tập.
Niềm tự hào của bố mẹ là sự khích lệ to lớn đối với tớ.
Lớp em đạt giải khuyến khích cuộc thi văn nghệ của trường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.
Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.