Nghĩa: vốn là như vậy theo lẽ thường từ xưa đến nay
Từ đồng nghĩa: đương nhiên, dĩ nhiên, hẳn nhiên, tất nhiên
Từ trái nghĩa: mặc nhiên, áp đặt, định đoạt, sắp đặt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đương nhiên bạn phải ôn lại bài trước khi thi.
Dĩ nhiên mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
Tất nhiên tối nay tớ sẽ đến nhà và dùng bữa tối với bạn.
Điều này hẳn nhiên là đúng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tương lai của tôi là do tôi định đoạt.
Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.