Nghĩa: vai trò và quyền hạn trong một tổ chức, cơ quan
Từ đồng nghĩa: nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, nghĩa vụ, phận sự
Từ trái nghĩa: phó mặc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Học sinh có bổn phận học tập và rèn luyện đạo đức.
Tôi được phân công một nhiệm vụ cao cả.
Chức vụ của anh ấy vô cùng to lớn.
Tuân thủ pháp luật là trách nhiệm của mọi công dân.
Nghĩa vụ quân sự.
Không phận sự miễn vào.
Đặt câu với từ trái nghĩa: