Nghĩa: hành động đặt xuống lỗ đã đào sẵn dưới đất và lấp lại.
Từ đồng nghĩa: chôn lấp, an táng, chôn cất, chôn vùi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cơn bão tuyết dữ dội đã chôn lấp những con đường.
An táng người đã khuất.
Sau khi qua đời, ông được chôn cất tại quê hương của mình.