Nghĩa: bao bọc, bảo vệ khỏi sự xâm hại từ bên ngoài
Từ đồng nghĩa: bênh vực, bảo vệ, cưng chiều, nâng đỡ
Từ trái nghĩa: phản đối, công kích
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.
Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn nào tôi luôn có thể bảo vệ bạn.
Ông bà của tôi luôn cưng chiều con cháu hết mực.
Cây bàng già nâng đỡ những mầm non mới nhú.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.