Nghĩa: phía trước mặt; mặt tốt, mặt tích cực (của một nhân vật trong một bộ phim hoặc một tác phẩm văn học)
Từ đồng nghĩa: người tốt, thiện nhân
Từ trái nghĩa: phản diện, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bố dạy em phải trở thành một người tốt.
Bà nói cô ấy là một thiện nhân.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Lý Thông là nhân vật phản diện trong truyện cổ tích Thạch Sanh.
Kẻ phản diện thường chịu kết cục bi thảm.
Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.
Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.