Nghĩa: bạn cùng chiến đấu, cộng sự thân thiết với nhau
Từ đồng nghĩa: đồng đội, đồng chí, bạn bè, cộng sự
Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, địch thủ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tinh thần đồng đội tạo nên chiến thắng.
Trên mặt trận chiến đấu, tình đồng chí rất được đề cao.
Chúng ta là bạn bè thân thiết.
Họ là hai người cộng sự với nhau.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Kẻ thù không đội trời chung.
Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.
Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.