Nghĩa: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người
Từ đồng nghĩa: chật, kích, chật ních
Từ trái nghĩa: rộng, rộng rãi, thùng thình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chiếc quần này quá chật nên em không thể mặc vừa.
Chiếc áo mẹ mua cho em hơi bị kích nách.
Xe buýt chật ních người vào giờ cao điểm.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Vườn nhà em rất rộng.
Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.