Nghĩa: nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường
Từ đồng nghĩa: chế giễu, giễu cợt, nhạo báng, châm biếm
Từ trái nghĩa: tán dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu ấy thường xuyên bị bạn bè chế giễu.
Họ giễu cợt cô gái vì ngoại hình kì lạ của cô ấy.
Đám đông nhạo báng người đàn ông ăn xin trên đường phố.
Bộ phim này châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.
Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.
Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.