Nghĩa: biểu thị sự đúng đắn trong cảm xúc và hành động, có như nào thì bày tỏ đúng như thế
Từ đồng nghĩa: chân thành, chất phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà
Từ trái nghĩa: gian dối, lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.
Từng lời ăn tiếng nói của cô ấy rất chân thật.
Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác.
Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.
Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.