Nghĩa: hành động cẩn thận và tỉ mỉ, không vội vã hay khẩn trương
Từ đồng nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, ì ạch
Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.
Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.
Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.
Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.
Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh