Nghĩa: chăm chỉ và thường xuyên lo lắng về công việc để giữ gìn cho mọi việc được tốt đẹp
Từ đồng nghĩa: chăm chút, chăm bẵm, chăm nom, chăm sóc, săn sóc, trông nom
Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ông em chăm nom cho khu vườn rất cẩn thận.
Mèo mẹ đang chăm sóc cho đàn mèo con mới đẻ.
Các y tá săn sóc cho bệnh nhân tận tình, chu đáo.
Bố mẹ dặn em phải trông nom nhà cửa cẩn thận khi bố mẹ vắng nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện thoại.
Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.
Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con.