Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường; (sự việc diễn ra) sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ; không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt
Từ đồng nghĩa: muộn, chậm chạp, lề mề, dềnh dàng
Từ trái nghĩa: nhanh, mau, chóng, nhanh chóng, mau chóng, nhanh nhẹn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng ta sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.
Ông em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.
Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.
Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chú ngựa phi rất nhanh.
Trời mưa to rồi, chúng ta mau chạy thôi!
Em bé hay ăn chóng lớn.
Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.
Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải mau chóng về nhà thôi.