Nghĩa: khó vỡ, khó rời khi chịu tác động từ bên ngoài; có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế
Từ đồng nghĩa: bền, bền vững, bền lâu, vững chắc, rắn chắc, chắc chắn
Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, bấp bênh, nghi ngờ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ông bà luôn luôn dạy chúng tôi phải sống ăn chắc mặc bền.
Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.
Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.
Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.
Anh ấy có thân hình rắn chắc.
Tớ chắc chắn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của cậu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.
Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.
Cuộc sống của người dân vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.