Nghĩa: chỗ sát liền bên; đoạn thẳng làm thành phần của một hình; phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật
Từ đồng nghĩa: áp, giáp, kề, sát, mé, rìa
Từ trái nghĩa: xa, cách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.
Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.
Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh.
Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi.
Con đường chạy sát mé biển.
Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.