Nghĩa: quan trọng đến mức không thể nào không làm hoặc không có
Từ đồng nghĩa: cấp thiết, thiết yếu, bức thiết, cấp bách, quan trọng
Từ trái nghĩa: vô bổ, vô dụng, vô ích
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nước là nguồn tài nguyên thiết yếu cho sự sống.
Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.
Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.
Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Món đồ cậu mua về thật vô ích!
Nam toàn xem những thứ vô bổ.