Nghĩa: chăm chỉ và lanh lợi, tháo vát
Từ đồng nghĩa: chăm, cần cù, chăm chỉ, chịu khó, chuyên cần, siêng năng
Từ trái nghĩa: lười, lười biếng, chây lười, biếng nhác
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.
Lan rất chịu khó làm bài tập về nhà.
Chúng em chuyên cần học tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra.
Siêng năng là một đức tính đáng quý của mỗi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Bạn Minh rất lười học.
Nam quen thói lười biếng nên cậu không làm bài tập về nhà.
Cậu ấy có thái độ chây lười trong học tập.