Từ đồng nghĩa: cầm, thế chấp
Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ông ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.
Anh ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.