Nghĩa: hành động giật mạnh làm cho đứt lìa ra
Từ đồng nghĩa: rứt, vặt, giật
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Hai bạn nữ giật tóc nhau trước cửa lớp.