Nghĩa: (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được
Từ đồng nghĩa: chợt, bất chợt, bỗng, đột nhiên, đột ngột, thình lình, thoắt
Từ trái nghĩa: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tôi chợt nhớ ra mình chưa làm bài tập về nhà.
Tôi bất chợt nảy ra một sáng kiến hay.
Trời đang nắng bỗng đổ mưa to.
Chú chó đang sang đường thì đột nhiên có một chiếc xe lao tới.
Anh ấy đột ngột ngất xỉu giữa đường.
Bầu trời đang quang đãng thì cơn giông thình lình ập tới.
Bóng người thoắt ẩn thoắt hiện từ đằng xa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chúng tôi dự kiến đi du lịch vào cuối tuần này.
Sự việc diễn ra đúng như đã dự đoán.
Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có bão.