Nghĩa: diễn tả một hành động hay một quá trình diễn ra một cách bất ngờ, không lường trước được
Từ đồng nghĩa: bỗng nhiên, bỗng dưng, chợt, đột nhiên, hốt nhiên
Từ trái nghĩa: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bỗng nhiên tôi nhớ đến một kỷ niệm đẹp thời thơ ấu.
Trời đang nắng bỗng dưng đổ mưa to.
Tôi chợt nhớ ra mình chưa làm bài tập về nhà.
Chú chó đang sang đường thì đột nhiên có một chiếc xe lao tới.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Sự việc diễn ra đúng như đã dự đoán.
Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có bão.