Nghĩa: [Động từ] gói lại, bao kín lại để che giữ
[Danh từ] tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từng đơn vị
Từ đồng nghĩa: đùm, gói, phủ, bao, bao bọc, bao phủ
Từ trái nghĩa: hở, lộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)
Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.
Tuyết phủ trắng xóa cả thành phố.
Lũy tre xanh bao quanh lành.
Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.
Bóng đêm bao phủ cả căn phòng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.