Nghĩa: sắp xếp theo một trật tự và vị trí nhất định để đạt được mục đích cụ thể
Từ đồng nghĩa: sắp xếp, sắp đặt, thiết lập, cài đặt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Khách du lịch khi đến đây sẽ được bố trí chỗ ăn ở đầy đủ.
Cha mẹ cần sắp xếp công việc hợp lý để có thời gian lo cho con cái.
Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.