Nghĩa: trạng thái không cảm xúc, không bị chi phối bởi những lo lắng, phiền muộn hay giận dữ
Từ đồng nghĩa: an nhiên, thản nhiên, vô tư, bình tĩnh
Từ trái nghĩa: lo lắng, kích động, hốt hoảng, hoang mang
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ấy sống một cuộc sống bình thản, không vướng bận phiền muộn.
Anh ta vẫn thản nhiên như chưa có chuyện gì xảy ra.
Đứa trẻ vô tư chơi đùa trên bãi biển mà không hề biết những nguy hiểm xung quanh.
Trước biến cố lớn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh và đưa ra quyết định sáng suốt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.
Anh ấy rất dễ bị kích động nên đừng chọc giận anh ấy.
Mọi người hốt hoảng chạy ra khỏi tòa nhà khi nghe tiếng chuông báo cháy.