Nghĩa: có lối sống, tác phong giản dị, khiêm tốn
Từ đồng nghĩa: giản dị, mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, khiêm tốn
Từ trái nghĩa: cầu kì, sang trọng, lãng phí, khoa trương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bác Hồ ăn mặc rất giản dị.
Căn nhà tranh này thật mộc mạc và giản dị.
Cách làm bài tập này thật sự rất đơn giản.
Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Ông ấy cầu kì từ cách ăn mặc đến bữa ăn.
Hôm nay gia đình tôi ăn tối ở một nhà hàng sang trọng.
Chúng ta không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.