Nghĩa: (cơ thể người, động vật) to, có nhiều mỡ; (thức ăn) có nhiều chất béo, ăn vào có vị ngậy
Từ đồng nghĩa: mập, mập mạp, mũm mĩm, ngậy
Từ trái nghĩa: gầy, gầy gò, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Mặc dù Huy có chút mập nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.
Anh trai em có thân hình cao to, mập mạp.
Cô bé có khuôn mặt mũm mĩm với đôi má lúm đồng tiền.
Bánh kem này có vị ngậy béo của sữa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chân tay cậu ấy gầy như sắp gãy.
Ông ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.
Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.
Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.