Nghĩa: có khả năng giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài
Từ đồng nghĩa: bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền
Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, nản chí, dao động
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.
Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.
Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.
Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.
Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.
Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.
Đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.