Nghĩa: từ dùng để xưng vua thời phong kiến
Từ đồng nghĩa: vua, vương, hoàng đế, hoàng thượng, quốc vương, chúa thượng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Vua Bảo Đại là vị vua cuối cùng của Việt Nam.
Muôn tâu bệ hạ.
Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và lập ra nhà Ngô.
Đinh Tiên Hoàng là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Đinh.
Hoàng thượng đã băng hà.