Nghĩa: không chết và tồn tại mãi mãi
Từ đồng nghĩa: bất diệt, trường tồn, bất tận, vĩnh cửu, vĩnh hằng
Từ trái nghĩa: chết, diệt vong, tiêu vong, tuyệt chủng, tuyệt diệt, quy tiên
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là bất diệt dù trải qua bao nhiêu gian khó.
Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.
Con đường này dài bất tận.
Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.
Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.