Nghĩa: mâu thuẫn với nhau, mất đi sự đoàn kết và thống nhất
Từ đồng nghĩa: xung đột, mâu thuẫn, chia rẽ, bè phái, phân biệt
Từ trái nghĩa: thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp tác, hợp lực, hợp nhất
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chia bè kéo phái.
Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.
Hợp tác phải dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
Đoàn kết là sức mạnh.