Nghĩa: [Danh từ] phần xác còn lại sau khi đã lấy hết chất nước cốt
[Tính từ] rời, nát và không còn chắc hay giòn; mệt rã rời chân tay, không thể gắng gượng để hoạt động bình thường được
Từ đồng nghĩa: cặn, cặn bã, mệt mỏi, rã rời
Từ trái nghĩa: khỏe, khỏe khoắn, sung sức
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cơm thừa canh cặn. (Tục ngữ)
Gan là cơ quan giúp thải chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Sau khi nghỉ ngơi thì tôi đã khỏe hơn nhiều.
Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.