Nghĩa: từ dùng để gợi tả cách nói không nên lời hoặc nói không rõ ràng, rành mạch vì lúng túng
Từ đồng nghĩa: lắp bắp, ậm ừ, lúng búng
Từ trái nghĩa: lưu loát, trôi chảy, vanh vách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu ấy nói chuyện cứ lắp ba lắp bắp.
Anh ấy chỉ trả lời ậm ừ cho qua chuyện.
Em bé miệng lúng búng câu gì không rõ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cô ấy phải luyện tập rất nhiều mới có thể thuyết trình lưu loát trước đám đông.
Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.