Nghĩa: đoạt lấy của người khác bằng cách cướp
Từ đồng nghĩa: ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp, móc túi, trộm cắp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Khu vực này có rất nhiều người ăn trộm.
Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một ông lão.
Tên trộm đã đánh cắp rất nhiều tài sản của người dân trong khu phố.
Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.