Nghĩa: hành động dùng tay để đè xuống, gí xuống
Từ đồng nghĩa: bấm, chặn, đè, lèn, nén
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nếu bạn muốn gọi món thì hãy bấm chiếc chuông này.
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.
Chật không lèn vào đâu được.