Nghĩa: (từ Hán - Việt) những điều tốt đẹp mang đến cho người khác và được người đó biết ơn
Từ đồng nghĩa: ơn, ân nghĩa
Từ trái nghĩa: oán, oán hận, thù hận, hận thù
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Làm ơn mắc oán.
Anh ấy vẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.
Giữ họ nảy sinh lòng thù hận.