Nghĩa: hành động trong im lặng, không để người khác biết
Từ đồng nghĩa: thầm lặng, lặng lẽ, kín đáo, bí mật
Từ trái nghĩa: ồn ào, công khai, thông báo, báo hiệu, ra hiệu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh ấy thầm lặng giúp đỡ những người nghèo khổ.
Lặng lẽ từng bước chân.
Bạn bè bí mật tổ chức sinh nhật cho tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.
Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.
Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.