Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2. Số tự nhiên có nhiều chữ số
Chủ đề 3. Các phép tính với số tự nhiên
Chủ đề 4. Phân số và so sánh phân số
Chủ đề 5. Các phép tính về phân số
Chủ đề 6. Ôn tập cuối năm
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2. Số tự nhiên có nhiều chữ số
Chủ đề 3. Các phép tính với số tự nhiên
Chủ đề 4. Phân số và so sánh phân số
Chủ đề 5. Các phép tính về phân số
Chủ đề 6. Ôn tập cuối năm
Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi: 1cm2 = 100 mm2
Lời giải chi tiết:
1cm2 = 100 mm2 ; 100mm2 = 1 cm2 ; 32 cm2 = 3 200 mm2
4cm2 = 400 mm2 ; 700mm2 = 7 cm2 ; 9 500 mm2 = 95 cm2
Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
52 mm2 + 29 mm2 = 81 mm2
87 mm2 x 9 = 783 mm2
420 mm2 – 136 mm2 = 284 mm2
531 mm2 : 9 = 59 mm2
Câu 3
Quan sát hình bên rồi trả lời câu hỏi:
a) Hình nào có diện tích là 20 mm2?
b) Hình nào có diện tích là 16 mm2?
c) Hình nào có diện tích là 15 mm2?
Phương pháp giải:
Diện tích của mỗi hình bằng số ô vuông của mỗi hình đó.
Lời giải chi tiết:
a) Hình A gồm 20 ô vuông có cạnh 1 mm nên có diện tích là 20 mm2
b) Hình C gồm 16 ô vuông có cạnh 1 mm nên có diện tích là 16 mm2
c) Hình B gồm 15 ô vuông có diện tích 1 mm nên có diện tích là 15 mm2
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.