Unit 1: My New School
Unit 2: My House
Unit 3: My Friends
Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
Unit 4: My Neighbourhood
Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
Unit 6: Our Tet Holiday
Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Unit 7: Television
Unit 8: Sports and Games
Unit 9: Cities of the World
Review 3 (Units 7 - 8 - 9)
Unit 10: Our Houses in the Future
Unit 11: Our Greener World
Unit 12: Robots
Review 4 (Units 10 - 11 - 12)
Unit 1: My New School
Unit 2: My House
Unit 3: My Friends
Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
Unit 4: My Neighbourhood
Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
Unit 6: Our Tet Holiday
Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Unit 7: Television
Unit 8: Sports and Games
Unit 9: Cities of the World
Review 3 (Units 7 - 8 - 9)
Unit 10: Our Houses in the Future
Unit 11: Our Greener World
Unit 12: Robots
Review 4 (Units 10 - 11 - 12)
ÂM /s/ & /ʃ/
1. Cách phát âm phụ âm /s/
Bước 1: Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên.
Bước 2: Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.
Bước 3: Phát âm giống “x” trong tiếng Việt.
2. Quy tắc nhận biết phụ âm /s/
a. "c" đứng trước các nguyên âm E, I, Y:
city/’siti/
center/’sent ə/
bicycle/’baisickəl/ ![]()
b. Khi "s" đứng đầu của từ
sister/ˈsɪstər/
social/ˈsəʊʃəl/
summer/ˈsʌmər/ ![]()
c. Hai chữ "s" đứng cạnh nhau
mass /mæs/
messy /ˈmesi/
missing /ˈmɪsɪŋ/ ![]()
d. Chữ "s" đứng sau các âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/
cooks /kʊks/
laughes /lɑ:fs/
stops /stɑːps/ ![]()
f. "s" nằm trong một từ và không nằm giữa 2 nguyên âm bất kỳ
translate /trænzˈleɪt/
estimate /ˈes.tə.meɪt/ ![]()
1. Cách phát âm phụ âm /ʃ/
Bước 1: Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút.
Bước 2: Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.
Bước 3: Phát âm giống “s” (nặng) trong tiếng Việt.
2. Quy tắc nhận biết phụ âm /ʃ/
a. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
special /ˈspeʃəl/ ![]()
social/ˈsəʊʃəl/ ![]()
musician /mjuːˈzɪʃən/ ![]()
b. "s" phát âm là /ʃ/
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ ![]()
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ ![]()
pressure/ˈpreʃə(r)/ ![]()
c. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
nation /ˈneɪʃən/ ![]()
ambitious /æmˈbɪʃəs/ ![]()
potential /pəˈtenʃl/ ![]()
d. "x" có thể được phát âm là /kʃ/
anxious/ˈæŋkʃəs/ ![]()
luxury /ˈlʌkʃəri/ ![]()
e. "ch" được phát âm là /ʃ/
machine /məˈʃiːn/ ![]()
chic /ʃiːk/ ![]()
champagne /ʃæmˈpeɪn/ ![]()
f. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/
fashion /ˈfæʃn/ ![]()
shop /ʃɒp/ ![]()
share /ʃeə(r)/ ![]()
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.