Luyện Thi 24/7
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Danh Mục
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Các âm đặc biệt
    • Trọng âm của từ
  • Từ vựng
    • Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về trường học
    • Từ vựng về văn hóa
    • Từ vựng về môi trường
    • Từ vựng về khoa học và công nghệ
  • Ngữ pháp
    • Các thì của động từ
    • Các loại câu
    • Các loại động từ
    • Từ loại trong tiếng Anh
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Các âm đặc biệt
    • Trọng âm của từ
  • Từ vựng
    • Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về trường học
    • Từ vựng về văn hóa
    • Từ vựng về môi trường
    • Từ vựng về khoa học và công nghệ
  • Ngữ pháp
    • Các thì của động từ
    • Các loại câu
    • Các loại động từ
    • Từ loại trong tiếng Anh
Chia sẻ
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường gồm: pollution, protect, reduce, ecosystem, carbon footprint, endangered species, extiction, habitat, release,...

Xem chi tiết

Để nói về các đặc điểm tự nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

Xem chi tiết

Để nói về động vật bị đe dọa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về động vật bị đe dọa gồm: rainforest, trade, illegal, endangered, eco-friendly, melt, harm, volunteer, turtle, feed,...

Xem chi tiết

Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về thời tiết gồm: weather, raindrop, thunder, lightning, storm, foggy, hail, sunshine, snowflake, windy, frost, flash, shower, thnderstorm,...

Xem chi tiết

Để nói về công việc liên quan đến môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về công việc liên quan đến môi trường gồm: caring, brave, careful, careful, landscape gardener, forest firefighter, zookeeper, road sweeper,...

Xem chi tiết

© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved