Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Hình học trực quan
Chương IV. Góc. Đường thẳng song song
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương VI. Biểu thức đại số
Chương VII. Tam giác
Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Hình học trực quan
Chương IV. Góc. Đường thẳng song song
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương VI. Biểu thức đại số
Chương VII. Tam giác
I. Số vô tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ: \(\pi = 3,1415926.....;e = 2,71828.....;....\) là những số vô tỉ
II. Căn bậc hai số học
Căn bậc hai số học của một số a không âm, kí hiệu \(\sqrt a \), là số x không âm sao cho x2 = a.
Ví dụ: \(\sqrt {121} = 11\) vì 11 > 0 và 112 = 121
Chú ý: Cho \(a \ge 0\). Khi đó:
+ Đẳng thức \(\sqrt a = b\) đúng nếu \(b \ge 0;{b^2} = a\)
+ \({\left( {\sqrt a } \right)^2} = a\)

📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.